Thông tin thuốc mới tháng 3/2017

Chủ nhật - 26/03/2017 11:29
Để đáp ứng nhu cầu điều trị,phục vụ công tác khám chữa bệnh,Khoa Dược tiến hành cung ứng một số mặt hàng thuốc.Thay mặt HĐT & ĐT,đơn vị TTT thông tin cụ thể về các thuốc như sau:
Thông tin thuốc mới tháng 3/2017
MEZAPULGIT
(Attapulgit mormoiron hoạt hóa + hỗn hợp magnesi carbonat-nhôm hydroxyd)
Giá thanh toán BHYT: 1176đ/gói
Công ty CPDP Tân An cung ứng – Nước SX : Việt Nam
Chỉ định:
Điều trị triệu chứng loét dạ dày-tá tràng,viêm dạ dày,hồi lưu thực quản dạ dày,đau thượng vị,rát bỏng vùng dạ dày hay thực quản
Chống chỉ định: Mẫn cảm; Suy thận nặng
Trẻ em < 30 tháng tuổi,trẻ em có tiền sử động kinh hoặc co giật do sốt cao
Thận trọng:
* Attapulgit: Làm ảnh hưởng đến sự hấp thụ một số thuốc ở đường ruột
* Nhôm hydroxide: cần dùng thận trọng với người có suy tim sung huyết,suy thận,phù,xơ gan,người mới bị chảy máu đường tiêu hóa
* Magnesi carbonat: Không dùng cho người suy thận do có thể làm tăng Mg máu
Tác dụng không mong muốn
Thường găp: Táo bón,nhuyễn xương,miệng đắng,ỉa chảy,nôn,buồn nôn….
Cách dùng – liều dùng
- Người lớn: Uống 2-4 gói/ngày
- Trẻ em 6-12 tuổi: Uống 1 gói/lần x 2 lần/ngày
- Trẻ đưới 6 tuổi: Theo chỉ dẫn của thầy thuốc
Tương tác thuốc:
- Không nên kết hợp với: Các dẫn chất của quinidin do làm tăng nồng độ của quinidine trong huyết tương
- Kết hợp cần thận trọng: nên uống cách 2 giờ trước khi uống: thuốc kháng lao(Ethambutol,Isoniazid),nhóm flouroquinolon(đường uống),Ức chế thụ thể Histamin H2,Atenolol,Metoprolol…
 
COMTHEPHARM
(Natri chondroitin sulfat+ retinol palmitat + cholin hydrotartrat + riboflavin + thiamin hydroclorid)
 
Giá thanh toán BHYT: 880đ/viên nang cứng
Công ty Cổ phần Dược – VTYT Thanh Hóa cung ứng – Nước SX : Việt Nam
Chỉ định:
- Hỗ trợ điều trị các tình trạng nhức mỏi,đau nhức mắt,chảy nước mắt
- Hỗ trợ điều trị trong các trường hợp giảm thị lực(nhìn mờ,nhìn kém)
- Hỗ trợ điều trị các bệnh lý về mắt: Liệt điều tiết,yếu vận nhãn,viêm loét giác mạc
- Hỗ trợ điều trị sau phẫu thuật mắt
- Hỗ trợ điều trị chứng quáng gà,khô mắt
Chống chỉ định: Mẫn cảm
Thận trọng:
* Attapulgit: Làm ảnh hưởng đến sự hấp thụ một số thuốc ở đường ruột
* Nhôm hydroxide: cần dùng thận trọng với người có suy tim sung huyết,suy thận,phù,xơ gan,người mới bị chảy máu đường tiêu hóa
* Magnesi carbonat: Không dùng cho người suy thận do có thể làm tăng Mg máu
Tác dụng không mong muốn
Hiếm gặp: Rối loạn tiêu hóa
- Khi dùng quá liều có thể gặp triệu chứng sau: Đau chân,rụng tóc,biếng ăn,sụt cân,nhức đầu
Cách dùng – liều dùng
- Người lớn: 1 viên/lần x 2 lần/ngày
- Trẻ em > 12 tuổi: 1 viên/ngày
Đợt điều trị nên duy trì ít nhất 4-6 tuần
Phụ nữ có thai không nên dùng quá 3 viên/ngày
 
 
CEFOXITIN PANPHARMA 2G
(Cefoxitin 2g)
Giá thanh toán BHYT: 230.000đ/lọ
Công ty  Cổ phần thương mại Dược phẩm Sao Mai cung ứng– Nước SX : Pháp
Chỉ định:
- Các nhiễm khuẩn gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với cefoxitin,không bao gồm viêm màng não
- Dự phòng nhiễm khuẩn hậu phẫu,đặc biệt khi kết hợp cả vi khuẩn kị khí và vi khuẩn hiếu khí,trong phẫu thuật thường hoặc phẫu thuật nội soi:
+ Phẫu thuật đường tiêu hóa
+ Phẫu thuật phụ khoa,phẫu thuật cắt bỏ tử cung,phẫu thuật ổ bụng
+ Phẫu thuật nha khoa

Chống chỉ định: Mẫn cảm
Thận trọng:
- Nên theo dõi chức năng thận trong quá trình điều trị khi kết hợp cefoxitin với các kháng sinh khác có độc tính trên thận: aminoglycoside,furosemide…
Tác dụng không mong muốn
- Viêm tĩnh mạch cục bộ sau khi tiêm tĩnh mạch
- Phản ứng dị ứng: Sốt,phản ứng phản vệ,phù bạch huyết,viêm thận kẽ
- Biểu hiện trên da của dị ứng: Phát ban,mề đay,ngứa…
- Rối loạn tiêu hóa: nôn,buồn nôn,tiêu chảy
- Rối loạn về gan: tăng tạm thời men gan ….
Cách dùng – liều dùng: Chỉ dùng thuốc cho người lớn
Liều dùng:
- Điều trị: 1g hoặc 2g cefoxitin cách mỗi 8 giờ
- Dự phòng nhiễm khuẩn hậu phẫu:
Nên tiến hành trong thời gian ngắn,thường xung quanh thời điểm phẫu thuật,trong khoảng 24 giờ và không quá 48 giờ
    2g tiêm tĩnh mạch trong lúc gây mê,sau đó 1g cách mỗi 2 giờ cho đến khi vết thương đóng
    Trong trường hợp cắt bỏ ruột thừa,một liều đơn là đủ
- Suy thận:
 
Độ thanh thải(ml/phút) Liều Tần suất
50-30 1-2g Mỗi 8-12 giờ
29-10 1-2g Mỗi 12-24 giờ
9-5 0.5-1g Mỗi 12-24 giờ
<5 0.5-1g Mỗi 24-48 giờ
Cách dùng:
Tiêm tĩnh mạch chậm : 3-5 phút
 
SAFERON
(Sắt (III) hydroxyd polymaltose +acid folic)
Giá thanh toán BHYT: 3890đ/viên nén nhai
Công ty TNHH Thương mại Dược mỹ phẩm Nam Phương cung ứng
– Nước SX : Ấn Độ
Chỉ định:
- Người lớn: Dự phòng và điều trị chứng thiếu máu thiếu sắt như thiếu máu nhược sắc trong khi mang thai và cho con bú,thiếu máu do mất máu mãn tính hay cấp tính,bệnh chuyển hóa hay phục hồi sau phẫu thuật
- Trẻ em: Dự phòng và điều trị chứng thiếu máu thiếu sắt do mất máu mãn tính hay cấp tính,thiếu hụt dinh dưỡng,bệnh chuyển hóa
Chống chỉ định: Mẫn cảm,thừa sắt
Tác dụng không mong muốn
- Thường gặp: đau thượng vị,vị kim loại,buồn nôn hoặc nôn,khó chịu thượng vị,táo bón,tiêu chảy,phân đen
Cách dùng – liều dùng: Thời gian điều trị phụ thuộc vào mức độ thiếu sắt
         Liều dùng hàng ngày có thể được chia thành các liều nhỏ hoặc dùng một lần.Nên nhai hay uống viên Saferon sau khi ăn để có tác dụng tốt nhất
        Khi giá trị hemoglobin đã trở lại bình thường cần tiếp tuc điều trị thêm 3 tháng để bổ sung lượng sắt dự trữ
Điều trị thiếu máu thiếu sắt:
Viên nhai Saferon Liều(mg/ngày)
Trẻ em < 12 tuổi nhưng có thể nuốt viên thuốc ½ - 1 viên/ngày
Trẻ em> 12 tuổi,người lớn 1-2 viên/ngày
Phụ nữ có thai 2-3 viên/ngày
Dự phòng thiếu máu thiếu sắt  
Viên nhai Saferon Liêu dùng
Phụ nữ có thai ½ - 1 viên/ngày
 
 
SADAPRON 300
(Allopurinol 300mg)
Nước SX: CH Síp – Giá thanh toán BHYT: 1.810đ/viên nén
Chỉ định:
Tăng acid uric máu tiên phát và thứ phát
Liều lượng và cách dùng:
Người lớn: 300mg/lần/ngày
 Nặng: 600-900 mg/ngày chia nhiều lần. Sau đó chỉnh liều theo nồng độ acid uric trong máu.
Bệnh nhân cao tuổi hoặc suy thận/gan: giảm liều; suy thận nặng: < 100 mg/ngày hoặc liều đơn 100 mg cách nhau lâu hơn một ngày; phải thẩm phân: 2-3 lần/tuần, dùng ngay 300-400 mg ngay sau mỗi lần thẩm phân. 
Cách dùng: Dùng thuốc tốt nhất sau bữa ăn
Thận trọng:
 Bệnh nhân bệnh thận/gan, cao HA, suy tim, không dung nạp một số loại đường. Phụ nữ mang thai, có ý định mang thai, nuôi con bú. Bù nước đầy đủ. Không uống rượu. Khi lái xe, vận hành máy hoặc tham gia hoạt động nguy hiểm. Nếu nổi mẫn, ngứa: ngừng điều trị, biểu hiện bệnh gout uric trầm trọng: tiếp tục điều trị và nên dùng thêm thuốc kháng viêm hoặc colchicin trong ít nhất 1 tháng.
Tác dụng không mong muốn
Dát sẩn,ngứa,hội chứng Steven – Johnson,sốt,lạnh run,đau khớp,viêm mạch
 
CORDARONE
(Amiodarone.HCl 150mg/3ml)
Nước SX: Pháp – Giá thanh toán BHYT: 30.048đ/ống
Loại thuốc: Thuốc chống loạn nhịp
Dược lý và cơ chế tác dụng:
Amiodarone là thuốc chống loạn nhịp nhóm III kéo dài thời gian điện thế hoạt động ở tâm thất và tâm nhĩ làm kéo dài thời gian tái phân cực.Thuốc kéo dài thời gian trơ trong cơ tim và ảnh hưởng đến toàn bộ hệ thống dẫn truyền xung động
Dược động học:
Amiodarone tích lũy nhiều ở trong mô và thải trừ rất chậm.Thuốc hấp thu chậm sau khi uống và khả dụng sinh học rất thay đổi,đạt nồng độ huyết tương tối đa từ 3-7 giờ sau khi uống liều duy nhất
Sau khi tiêm tĩnh mạch tác dụng tối đa đạt được trong vòng 1-30 phút và kéo dài 1-3 giờ
Nửa đời thải trừ khoảng 50 ngày,đường thải trừ chủ yếu là qua mật vào phân
Amiodarone và chất chuyển hóa của thuốc(N-desethylamiodarone) qua hàng rào nhau thai và bài tiết vào sữa mẹ ở nồng độ cao hơn nồng độ huyết tương của người mẹ nhiều
Chỉ định:
- Dự phòng và điều trị: Loạn nhịp thất(cơn nhanh thất tái phát hoặc rung thất tái phát) đặc biệt khi không đáp ứng điều trị thông thường chống loạn nhịp
- Dự phòng và điều trị: Loạn nhịp trên thất tái phát kháng lại điều trị thông thường
Chống chỉ định:
Sốc do tim
Suy nút xoang nặng
Block nhĩ thất II,III
Quá mẫn
Thận trọng:
- Thận trọng với người suy tim sung huyết,suy gan,hạ kali huyết,rối laonj chức năng tuyến giáp,giảm thị lực hoặc người bệnh phải can thiệp phẫu thuật
- Thận trọng khi dùng kết hợp với các chất chẹn beta hoặc các thuốc chẹn kênh canxi vì nguy cơ gây nhịp tim chậm và block nhĩ thất
- Dùng amiodarone tĩnh mạch có thể làm nặng thêm tình trạng suy tim.Rối loạn điện giải,đặc biệt hạ kali huyết có thể xảy ra khi dùng phối hợp với digitalis hoặc với các thuốc chống loạn nhịp khác
Tác dụng không mong muốn:
- Khi dùng đường uống trong giai đoạn đầu tiên(vài ngày,tuần hoặc năm) các TDKMM có thể chưa xuất hiện và thường phụ thuộc vào liều dùng và thời gian điều trị.các tác dụng phụ này có thể kéo dài vài tháng sau khi ngừng thuốc và có thể hồi phục khi giảm liều
- Các phản ứng có hại nguy hiểm nhất là nhiễm độc phổi,bệnh thần kinh,loạn nhịp nặng,xơ hóa tuyến giáp và tổn thương gan
- Thường gặp: Run,khó chịu,mệt mỏi,tê cóng,đau nhoí ngón tay,chân,mất điều hòa,nôn,buồn nôn,hạ huyết áp,nhịp tim chậm…
Liều lượng và cách dùng:
Thuốc tiêm tĩnh mạch: Liều tiêm truyền tĩnh mạch 5mg/kg pha loãng với 250ml glucose 5% truyền IV chậm từ 20 phút – 2 giờ.Liều tối đa 15mg/kg/ngày pha loãng vào 500ml glucose 5%
Tương tác thuốc:
- Amiodarone có thể gây tác dụng cộng hợp trên tim khi dùng cùng với các thuốc chống loạn nhịp khác và làm tăng nguy cơ loạn nhịp
- Dùng đồng thời amiodarone với các thuốc chẹn beta hoặc các thuốc chẹn kênh canxi có thể gây chậm nhịp,ngừng xoang và block nhĩ thất,nên cần phải giảm liều
    Amiodarone làm tăng nồng độ digoxin và các glycoside digitalis khác trong máu có thể gây ngộ độc.Khi bắt đầu dùng amiodarone nên ngừng dùng các glycoside digitalis hoặc giảm ½ liều digitalis
- Dùng đồng thời amiodarone với các thuốc lợi tiểu thải kali có thể làm tăng nguy cơ loạn nhịp kết hợp với hạ kali huyết
 
MEDIPHYLAMIN
(Bột bèo hoa dâu)
Giá thanh toán BHYT: 1900đ/viên nang cứng
Công ty  Cổ phần Dược Trung ương Mediplantex– Nước SX : Việt Nam
Chỉ định:
- Tăng cường thể lực,dùng cho bệnh nhân đang trong tình trạng suy nhược,mệt mỏi
- Giảm cholesterol trong máu
Cách dùng – liều dùng:
- Người lớn: uống 2-3 lần/ngày,mỗi lần 2 viên
Uông sau bữa ăn

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Văn bản

THUCHANH_T10_L2

Danh sách người thực hành khám bệnh, chữa bệnh tại Trung tâm Y tế huyện Thạch Hà (T10/2024 đợt 2)

Lượt xem:18 | lượt tải:14

1393/TTYT-KD

Về việc cung cấp báo giá máy giặt

Lượt xem:27 | lượt tải:18

1375/TTYT-KD

Về việc cung cấp báo giá máy giặt

Lượt xem:103 | lượt tải:43

1262/TTYT-KD

Yêu cầu báo giá gói tư vấn đấu thầu thuốc, dược liệu, vị thuốc YHCT năm 2025-2026

Lượt xem:130 | lượt tải:34

1258/TTYT-KD

Về việc yêu cầu báo giá thuốc Hoá dược, chế phẩm

Lượt xem:143 | lượt tải:70
  • Đang truy cập85
  • Hôm nay5,299
  • Tháng hiện tại41,266
  • Tổng lượt truy cập11,475,416
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây